Bài tập 3
Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
Năm 2006, Công ty ABC mua 2 TSCĐ:
- TSCĐ A có giá mua là 80.000.000đ, thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 4 năm, theo thuế là 5 năm; TSCĐ B có giá mua là 60.000.000đ, thời gian sử dụng hữu ích theo kế toán là 3 năm, theo thuế là 4 năm.
- Thuế suất thuế TNDN 28%. Giả sử công ty chỉ có tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến TSCĐ A và B.
Yêu cầu: Hãy lập bảng xác định tài sản thuế TNDN hoãn lại và hoàn nhập với thời gian 5 năm và hạch toán từng năm.
Bài giải:
Đvt: 1.000đ
Chỉ tiêu | Năm | ||||
N | N+1 | N+2 | N+3 | N+4 | |
TSCĐ A (NG: 80.000) | |||||
CP khấu hao theo kế toán | 20.000 | 20.000 | 20.000 | 20.000 | |
CP khấu hao theo thuế | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 | 16.000 |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 | |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm (hoàn nhập) | 16.000 | ||||
TSCĐ B | |||||
CP khấu hao theo kế toán | 20.000 | 20.000 | 20.000 | ||
CP khấu hao theo thuế | 15.000 | 15.000 | 15.00 | 15.000 | |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng | 5.000 | 5.000 | 5.000 | ||
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm (hoàn nhập) | 15.000 | ||||
Tổng chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng của TSCĐ A& B | 9.000 | 9.000 | 9.000 | 4.000 | |
Tổng chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm của TSCĐ A& B (hoàn nhập) | 15.000 | 16.000 | |||
Tài sản thuế TN hoãn lại được ghi nhận | 2.250 | 2.250 | 2.250 | 1.000 | |
Tài sản thuế TN hoãn lại được hoàn nhập | 3.750 | 4.000 |
- Trong năm 3 năm N, N+1, N+2 kế toán ghi:
Nợ TK 243 2.250.000
Có TK 8212 2.250.000đ
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 8212 2.250.000
Có TK 911 2.250.000đ
- Năm N+ 3, kế toán ghi:
Nợ TK 243 1.000.000
Có TK 8212 1.000.000
Nợ TK 8212 3.750.000đ
Có TK 243 3.750.000
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 8212 2.750.000
Có TK 911 2.750.000
- Năm N+ 4, kế toán ghi:
Nợ TK 243 4.000.000
Có TK 8212 4.000.000
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
Nợ TK 8212 4.000.000
Có TK 911 4.000.000
0 nhận xét:
Đăng nhận xét