Bài tập 5
Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
Tại công ty C nộp Thuế TNDN theo thuế suất 25%, khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng, có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ)
- Theo báo cáo năm N: Lợi nhuận kế toán trước thuế là 700.000
Trong năm N có:
Công cụ có giá trị 80.000, bắt đầu phân bổ từ 1/07 năm N, thời gian phân bổ theo kế toán là 12 tháng, và theo thuế là 24 tháng.
Chi không có chứng từ hợp lệ 5.000
- Theo báo cáo năm N+1: Lợi nhuận kế toán trước thuế là 900.000
Trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định 24000, chi phí sửa chữa lớn thực tế phát sinh là 21.000
(Theo kế hoạch, thời gian trích trước chi phí sửa chữa lớn là 2 năm (N+1 và N+2)).
Cổ tức được chia bằng tiền từ hoạt động đầu tư cổ phiếu là 10.000
Tiền phạt vi phạm hành chính là 2.000
Cho biết trong năm N và N +1 không có chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế khác.
Yêu cầu: Tính toán và định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN từng năm N, N+1
Bài giải:
Phân bổ phi phí công cụ
Năm N
Chi phí phân bổ theo kế toán = (8000 / 12) * 6 = 4.000
Chi phí phân bổ theo kế thuế = (8000 / 24) * 6 = 2.000
Năm N+1
Chi phí phân bổ theo kế toán = (8000 / 12) * 6 = 4.000
Chi phí phân bổ theo thuế = (8000 / 24) * 12 = 4.000
N | N+1 | |
Công cụ | ||
CP phân bổ theo Kế toán | 4.000 | 4.000 |
CP phân bổ theo thuế | 2.000 | 4000 |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng | 2.000 | |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm (hoàn nhập) | ||
Trích trước chi phí sửa chữa lớn | 12.000 | |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng | 12.000 | |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm (hoàn nhập) | 12.000 | |
Tổng chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng của TSCĐ A& B | 14.000 | |
Tổng chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm của TSCĐ A& B | 12.000 | |
Tài sản thuế TN hoãn lại được ghi nhận | 3.500 | |
Tài sản thuế TN hoãn lại được hoàn nhập | 3.000 |
Chỉ tiêu | Năm | |
N | N+1 | |
Lợi nhuận kế toán | 700.000 | 900.000 |
Chênh lệch vĩnh viễn tăng | 5.000 | 2.000 |
Chênh lệch vĩnh viễn giảm | 10.000 | |
Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng | ||
Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm | ||
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng | 14.000 | 3.000 (2) (24.000 – 21.000, chênh lệch giữa phần trích trước và phần đã chi thực tế) |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm | ||
Thu nhập chịu thuế | 719.000 | 895.000 |
Thuế TNDN phải nộp | 179.750 | 895.000 x 15% = 223.750 |
Thuế TNDN hoãn lại phải trả | ||
Tài sản thuế TNDN hoãn lại | 14.000 x 25% = 3.500 |
(Nguồn đề bài tập: Đề thi ĐHKT; Bài giải: Ms Xuyến)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét