Bài tập 4
Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
Căn cứ vào tài liệu sau đây để xác định chi phí thuế thu nhập trong năm N và lập báo cáo kết quả kinh doanh năm N (đơn vị tính: đồng), biết thuế suất thuế TNDN là 25%.
Số liệu kế toán:
- - Lũy kế phát sinh có TK 511: 1.000.000.000
- - Các khoản giảm trừ doanh thu: 10.000.000
- - Giá vốn hàng bán: 850.000.000
- - Lũy kế phát sinh có TK 515: 20.000.000
- - Chi phí tài chính: 5.000.000
- - Chi phí hoạt động: 100.000.000, trong đó chi phí bán hàng chiếm 40%
Theo quy định của luật thuế TNDN:
- - Doanh thu nhận trước phải tính vào thu nhập chịu thuế trong năm N: 50.000.000
- - Lãi liên doanh được chia không chịu thuế: 15.000.000
- - Chi phí vượt mức: 25.000.000, trong đó chi phí khấu hao nhanh là 10.000.000
- - Khoản trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho không được tính trừ vào thu nhập chịu thuế: 5.000.000
Bài giải:
Doanh thu bán hàng thuần = 1 tỷ - 10tr = 990tr
Lợi nhuận kế toán Pkt = (250 + 20) – (850 + 2 + 100) = 55tr
Doanh thu nhận trước không tính vào doanh thu chịu thuế: chênh lệch tạm thời, điều chỉnh tăng.
Chi phí khấu hao nhanh 10tr: Chênh lệch tạm thời, điều chỉnh tăng
1. Lợi nhuận kế toán trước thuế | 55 | |
2. Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế | 95 | |
- Do doanh thu nhận trước | 50 | Chênh lệch tạm thời |
- Do khấu hao nhanh | 10 | Chênh lệch tạm thời |
- Do chi phí không có chứng từ hợp lệ | 15 | Chênh lệch vĩnh viễn |
- Do dự phòng giảm giá hàng tồn kho | 5 | Chênh lệch vĩnh viễn |
- Do chi phí vượt định mức | 15 | Chênh lệch vĩnh viễn |
3. Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế | 10 | |
- Do lãi liên doanh được chia không chịu thuế | 10 | Chênh lệch vĩnh viễn |
4. Thu nhập chịu thuế | 140 | |
5. Thuế | 35 | |
Trong đó: Tài sản thuế được khấu trừ: N243/C8212 25% * (50 + 10) = 15 |
ĐVT: 1.000đ
Chỉ tiêu | ||
1. Doanh thu bán hàng thuần | 990.000 | 1.000.000 – 10.000 |
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 10.000 | |
3. Giá vốn hàng bán | 850.000 | |
4. Lãi gộp | 140.000 | |
5. Doanh thu tài chính | 20.000 | |
6. Chi phí tài chính | 5.000 | |
7. Chi phí bán hàng | 40.000 | |
8. Chi phí hoạt động | 60.000 | |
9. Lợi nhuận hoạt động KD | ||
10. Tổng lợi nhuận KT trước thuế | 55.000 | |
11. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 35.000 | |
12. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 15.000 | |
13. Lợi nhuận sau thuế TNDN | 5.000 |
- Chi phí thuế TNDN hiện hành: 35.000
- Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 15.000
- Chi phí thuế TNDN: 50.000
(Nguồn đề bài tập: Đề thi ĐHKT; Bài giải: Ms Xuyến)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét