Thứ Năm, 28 tháng 10, 2010

Bài tập Kế toán Thuế - BT5

Bài tập 5
Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
Tại công ty C nộp Thuế TNDN theo thuế suất 25%, khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng, có tài liệu sau (ĐVT: 1.000đ)
-          Theo báo cáo năm N: Lợi nhuận kế toán trước thuế là 700.000
Trong năm N có:
Công cụ có giá trị 80.000, bắt đầu phân bổ từ 1/07 năm N, thời gian phân bổ theo kế toán là 12 tháng, và theo thuế là 24 tháng.
Chi không có chứng từ hợp lệ 5.000
-          Theo báo cáo năm N+1: Lợi nhuận kế toán trước thuế là 900.000
Trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định 24000, chi phí sửa chữa lớn thực tế phát sinh là 21.000
(Theo kế hoạch, thời gian trích trước chi phí sửa chữa lớn là 2 năm (N+1 và N+2)).
Cổ tức được chia bằng tiền từ hoạt động đầu tư cổ phiếu là 10.000
Tiền phạt vi phạm hành chính là 2.000
Cho biết trong năm N và N +1 không có chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế khác.
Yêu cầu: Tính toán và định khoản liên quan đến chi phí thuế TNDN từng năm N, N+1

Bài giải:
Phân bổ phi phí công cụ
Năm N
Chi phí phân bổ theo kế toán = (8000 / 12) * 6 = 4.000
Chi phí phân bổ theo kế thuế = (8000 / 24) * 6 = 2.000
Năm N+1
Chi phí phân bổ theo kế toán = (8000 / 12) * 6 = 4.000
Chi phí phân bổ theo thuế = (8000 / 24) * 12 = 4.000


N
N+1
Công cụ


CP phân bổ theo Kế toán
4.000
4.000
CP phân bổ theo thuế
2.000
4000
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng
2.000

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm (hoàn nhập)


Trích trước chi phí sửa chữa lớn
12.000

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng
12.000

Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm (hoàn nhập)

12.000
Tổng chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng của TSCĐ A& B
14.000

Tổng chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm của TSCĐ A& B

12.000
Tài sản thuế TN hoãn lại được ghi nhận
3.500

Tài sản thuế TN hoãn lại được hoàn nhập

3.000


Chỉ tiêu
Năm
N
N+1
Lợi nhuận kế toán
700.000
900.000
Chênh lệch vĩnh viễn tăng
5.000
2.000
Chênh lệch vĩnh viễn giảm

10.000
Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng


Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm


Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng
14.000
3.000 (2)
(24.000 – 21.000, chênh lệch giữa phần trích trước và phần đã chi thực tế)
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm


Thu nhập chịu thuế
719.000
895.000
Thuế TNDN phải nộp
179.750
895.000 x 15% = 223.750
Thuế TNDN hoãn lại phải trả


Tài sản thuế TNDN hoãn lại
14.000 x 25% = 3.500


(Nguồn đề bài tập: Đề thi ĐHKT; Bài giải: Ms Xuyến)
Read more »

Bài tập Kế toán Thuế - BT4

Bài tập 4
Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
Căn cứ vào tài liệu sau đây để xác định chi phí thuế thu nhập trong năm N và lập báo cáo kết quả kinh doanh năm N (đơn vị tính: đồng), biết thuế suất thuế TNDN là 25%.
Số liệu kế toán:
  • -          Lũy kế phát sinh có TK 511: 1.000.000.000
  • -          Các khoản giảm trừ doanh thu: 10.000.000
  • -          Giá vốn hàng bán: 850.000.000
  • -          Lũy kế phát sinh có TK 515: 20.000.000
  • -          Chi phí tài chính: 5.000.000
  • -          Chi phí hoạt động: 100.000.000, trong đó chi phí bán hàng chiếm 40%

Theo quy định của luật thuế TNDN:
  • -          Doanh thu nhận trước phải tính vào thu nhập chịu thuế trong năm N: 50.000.000
  • -          Lãi liên doanh được chia không chịu thuế: 15.000.000
  • -          Chi phí vượt mức: 25.000.000, trong đó chi phí khấu hao nhanh là 10.000.000
  • -          Khoản trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho không được tính trừ vào thu nhập chịu thuế: 5.000.000


Bài giải:
Doanh thu bán hàng thuần = 1 tỷ - 10tr = 990tr
Lợi nhuận kế toán Pkt = (250 + 20) – (850 + 2 + 100) = 55tr
Doanh thu nhận trước không tính vào doanh thu chịu thuế: chênh lệch tạm thời, điều chỉnh tăng.
Chi phí khấu hao nhanh 10tr: Chênh lệch tạm thời, điều chỉnh tăng

1.      Lợi nhuận kế toán trước thuế
55

2.      Điều chỉnh tăng lợi nhuận theo pháp luật thuế
95


-          Do doanh thu nhận trước
50
Chênh lệch tạm thời
-          Do khấu hao nhanh
10
Chênh lệch tạm thời
-          Do chi phí không có chứng từ hợp lệ
15
Chênh lệch vĩnh viễn
-          Do dự phòng giảm giá hàng tồn kho
5
Chênh lệch vĩnh viễn
-          Do chi phí vượt định mức
15
Chênh lệch vĩnh viễn
3.      Điều chỉnh giảm lợi nhuận theo pháp luật thuế
10

-          Do lãi liên doanh được chia không chịu thuế
10
Chênh lệch vĩnh viễn
4.      Thu nhập chịu thuế
140

5.      Thuế
35

Trong đó: Tài sản thuế được khấu trừ: N243/C8212 25% * (50 + 10) = 15

ĐVT: 1.000đ
Chỉ tiêu


1.      Doanh thu bán hàng thuần
990.000
1.000.000 – 10.000
2.      Các khoản giảm trừ doanh thu
10.000

3.      Giá vốn hàng bán
850.000

4.      Lãi gộp
140.000

5.      Doanh thu tài chính
20.000

6.      Chi phí tài chính
5.000

7.      Chi phí bán hàng
40.000

8.      Chi phí hoạt động
60.000

9.      Lợi nhuận hoạt động KD


10.  Tổng lợi nhuận KT trước thuế
55.000

11.  Chi phí thuế TNDN hiện hành
35.000

12.  Chi phí thuế TNDN hoãn lại
15.000

13.  Lợi nhuận sau thuế TNDN
5.000


-          Chi phí thuế TNDN hiện hành: 35.000
-          Chi phí thuế TNDN hoãn lại: 15.000
-          Chi phí thuế TNDN: 50.000

(Nguồn đề bài tập: Đề thi ĐHKT; Bài giải: Ms Xuyến)
Read more »