Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
N | N+1 | |
Công cụ | ||
CP phân bổ theo Kế toán | 4.000 | 4.000 |
CP phân bổ theo thuế | 2.000 | 4000 |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng | 2.000 | |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm (hoàn nhập) | ||
Trích trước chi phí sửa chữa lớn | 12.000 | |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng | 12.000 | |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm (hoàn nhập) | 12.000 | |
Tổng chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng của TSCĐ A& B | 14.000 | |
Tổng chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm của TSCĐ A& B | 12.000 | |
Tài sản thuế TN hoãn lại được ghi nhận | 3.500 | |
Tài sản thuế TN hoãn lại được hoàn nhập | 3.000 |
Chỉ tiêu | Năm | |
N | N+1 | |
Lợi nhuận kế toán | 700.000 | 900.000 |
Chênh lệch vĩnh viễn tăng | 5.000 | 2.000 |
Chênh lệch vĩnh viễn giảm | 10.000 | |
Chênh lệch tạm thời chịu thuế tăng | ||
Chênh lệch tạm thời chịu thuế giảm | ||
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ tăng | 14.000 | 3.000 (2) (24.000 – 21.000, chênh lệch giữa phần trích trước và phần đã chi thực tế) |
Chênh lệch tạm thời được khấu trừ giảm | ||
Thu nhập chịu thuế | 719.000 | 895.000 |
Thuế TNDN phải nộp | 179.750 | 895.000 x 15% = 223.750 |
Thuế TNDN hoãn lại phải trả | ||
Tài sản thuế TNDN hoãn lại | 14.000 x 25% = 3.500 |