Bài tập 1
Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
Lưu ý: Bài tập này được thực hiện vào thời điểm tháng 10/2010. Những thay đổi của các chính sách và quy định sau thời điểm này có thể sẽ làm lời giải của bài tập không hoàn toàn đúng.
Kế toán các loại thuế, phí và lệ phí phải nộp
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
A. Đối với công ty tính thuế GTGT trực tiếp
1. Hạch toán thuế GTGT của doanh thu bán hàng 120.000đ, giá vốn hàng bán là 90.000.000đ, thuế suất thuế GTGT là 10%.
2. Thuế thu nhập của công nhân viên là 200.000đ. Thuế TNDN của doanh nghiệp tính 25% trên tổng thu nhập chịu thuế: 100.000.000đ.
3. Thuế môn bài 1.200.000đ, phân bổ vào chi phí 6 tháng.
4. Nhập khẩu lô hàng trị giá 2.000usd, thuế suất thuế NK là 2%, thuế GTGT hàng nhập tính 10%. Tỷ giá giao dịch thực tế (TGGDTT): 15.800VND/USD.
5. Thuế xuất khẩu tính trên giá bán 1.000USD, thuế suất 1%. TGGDTT: 15.700VND/USD
6. Rút tiền gửi NH trả hết nợ thuế.
7. Phí phải trả cho cơ quan giao thông về việc kiểm nghiệm xe cơ giới của công ty là 500.000đ. Công ty rút TM trả hết.
B. Đối với công ty tính thuế GTGT khấu trừ
1. Mua công cụ giá mua 4.000.000đ, thuế GTGT 400.000đ. Nhập khẩu TSCĐHH 10.000USD, thuế nhập khẩu 1%, thuế GTGT 5%, TGGD 15.600VND/USD. Tất cả chưa thanh toán.
2. Mua hàng hóa nhập kho 10.000.000đ, thuế GTGT tính 10%, chi phí vận chuyển mua hàng 1.000.000đ, thuế GTGT tính 10%. Tất cả đã trả bằng TGNH.
3. Bán hàng giá bán chưa thuế 13.000.000, thuế suất 10%, tiền bán chưa thu.
4. Nhập khẩu lô hàng trị giá 2.000USD, thuế suất thuế NK 2%, thuế TTĐB 100%, thuế GTGT hàng nhập tính 10%. Tỷ giá giao dịch thực tế 16.200VND/USD.
5. DN xuất khẩu hàng có giá bán 1.000USD, thuế suất thuế XK 2%. Tiền bán chưa thu. TGGDTT: 16.100VND/USD.
6. Bán sản phẩm chịu thuế TTĐB do công ty sản xuất, giá bán không tính thuế GTGT 400.000.000đ, thuế suất TTĐB 60%, tiền bán chưa thu.
7. Mua quyền sử dụng đất 500.000.000đ trả bằng TGNH, thuế chuyển quyền sử dụng đất phải nộp là 30.000.000đ.
8. Thu nhập tài chính 1.000.00đ, thuế suất tính 10% thu bằng TGNH.
9. Thu nhập bất thường 2.000.000, thuế suất tính 10% thu bằng tiền mặt.
10. Phải trả thuế trước bạ tài sản cho việc mua chiếc xe tải là 4.000.000đ.
11. Phân bổ thuế tài nguyên mỗi tháng 3.000.000đ (Công ty đã nộp thuế tài nguyên cho một năm từ đầu năm tài chính).
12. Tính thuế GTGT khấu trừ còn phải nộp và rút TGNG nộp hết các loại thuế trong kỳ.
13. Phải trả lại ngân sách nhà nước một số vốn đã cấp 3.000.000.000đ.
14.
Bài giải:
A. A. Đối với công ty tính Thuế GTGT trực tiếp (đvt: 1.000đ)
1. | Nợ TK 632 | 90.000 | ||
Có TK 156 | 90.000 | |||
Nợ TK 131 | 110.000 | |||
Có TK 511 | 110.000 | |||
2a. | Nợ TK 334 | 200 | ||
Có TK 3335 | 200 | |||
2b. | Nợ TK 8211 | 25.000 | ||
Có TK 3334 | 25.000 | |||
3. | Nợ TK 142 | 1.200 | ||
Có TK 3338 | 1.200 | |||
Nợ TK 642 | 200 | |||
Có TK 142 | 200 | |||
4. | Trị giá hàng NK = 2.000 * 15.800 = 31.600.000đ Thuế Xuất khẩu = 31.600.000 * 2% = 632.000 Thuế GTGT = (31.600.000 + 632.000) * 10% = 3.223.200 | |||
Nợ TK 156 | 31.600 | |||
Có TK 331 | 31.600 | |||
Nợ TK 156 | 632 | |||
Có TK 3333 | 632 | |||
Nợ TK 156 | 3.223,2 | |||
Có TK 33312 | 3.223,2 | |||
5. | Nợ TK 131 | 15.700 | ||
Có TK 511 | 15.700 | |||
Nợ TK 511 | 157 | |||
Có TK 3333 | 157 | |||
6. | Thuế GTGT = (DT chịu thuế - giá vốn hàng bán) * TS = (120.000 – 90.000) * 10% = 3.000 | |||
Nợ TK 511 | 3.000 | |||
Có TK 3331 | 3.000 | |||
Nợ TK 3331 | 3.000 | |||
Nợ TK 3335 | 200 | |||
Nợ TK 3334 | 25.000 | |||
Nợ TK 3338 | 1.200 | |||
Nợ TK 3333 (NK) | 632 | |||
Nợ TK 33312 | 3.223,2 | |||
Nợ TK 3333 (XK) | 157 | |||
Có TK 112 | 33.412,2 | |||
7. | Nợ TK 642 | 500 | ||
Có TK 3339 | 500 | |||
Nợ TK 3339 | 500 | |||
Có TK 111 | 500 |
B. Đối với công ty tính thuế GTGT khấu trừ
1a. | Nợ TK 153 | 4.000 | ||
Nợ TK 133 | 400 | |||
Có TK 331 | 4.400 | |||
1b. | Nợ TK 211 | 156.000 | ||
Có TK 331 | 156.000 | |||
Nợ TK 211 | 7.800 | |||
Có TK 3333 | 7.800 | |||
Nợ TK 133 | 8.190 | (=(156000+7800)*5%) | ||
Có TK 33312 | 8.190 | |||
2. | Nợ TK 156 | 10.000 | ||
Nợ TK 133 | 1.000 | |||
Có TK 112 | 11.000 | |||
Nợ TK 156 | 1.000 | Phí VC mua hàng | ||
Nợ TK 133 | 100 | |||
Có TK 112 | 1.100 | |||
3. | Nợ TK 131 | 14.300 | ||
Có TK 511 | 13.000 | |||
Có TK 3331 | 1.300 | |||
4. | Trị giá trên HĐ NK = 2.000 * 16.200 = 32.400.000 Thuế NK = 32.400.000 * 2% = 648.000 Thuế TTĐB = (32.400.000 + 648.000) * 100% = 33.048.000 Thuế GTGT = (32.400.000 + 648.000 + 33.048.000) * 10% = 6.609.600 | |||
Nợ TK 156 | 32.400 | |||
Có TK 331 | 32.400 | |||
Nợ TK 156 | 648 | |||
Có TK 3333NK | 648 | |||
Nợ TK 156 | 33.048.000 | |||
Có TK 3332 | 33.048.000 | |||
Nợ TK 133 | 6.609,6 | |||
Có TK 33312 | 6.609,6 | |||
5. | Nợ TK 131 | 16.100 | ||
Có TK 511 | 16.100 | |||
Nợ TK 511 | 322 | |||
Có TK 3333XK | 322 | |||
6. | Nợ TK 131 | 590.000 | ||
Có TK 511 | 400.000 | |||
Có TK 3331 | 40.000 | |||
Có TK 3332 | 150.000 | = ((400tr/(1+0,6))*0,6 | ||
7. | Nợ TK 211 | 500.000 | ||
Có TK 112 | 500.000 | |||
Nợ TK 211 | 30.000 | |||
Có TK 3337 | 30.000 | |||
8. | Nợ TK 112 | 1.100 | ||
Có TK 515 | 1.000 | |||
Có TK 3331 | 100 | |||
9. | Nợ TK 111 | 2.200 | ||
Có TK 711 | 2.000 | |||
Có TK 3331 | 200 | |||
10. | Nợ TK 211 | 4.000 | ||
Có TK 3339 | 4.000 | |||
11. | Nợ TK 627 | 3.000 | ||
Có TK 142 | 3.000 | |||
12. | Nợ TK 3331 | 40.100 | ||
Có TK 112 | 40.100 |
|
|
(Nguồn đề bài tập: GV Nguyễn Ngọc Dung, ĐHKT, Bài giải: Kim Xuyến)
1 nhận xét:
cô ơi, chữa cho em bài này với.
trong tháng doanh nghiệp kê khai thuế như sau:
1. tình hình mua vào trong kì
-1/2 mua NL1 thuộc đối tượng chịu thuế GTGT của 1 doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp kháu trừ với tổng giá mua chưa thuế là : 30tr chưa thanh toán.
-2/2 Mua NL2( thuộc đối tượng chịu thuế GTGT) của 1 doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp kháu trừ với tổng giá mua chưa thuế là : 150tr đã thanh toán bằng chuyển khoản.
- 3/2 Mua NL3 ( thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB) của môttj DN nộp thuế theo phương pháp khấu trừ với trị giá thanh toán là 127,6tr chưa thanh toán
-4/2: Nhập khẩu 1 chiếc oto 4 chỗ ngồi( phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh donh trong kì)( được miễn 20phần trăm thuế suất thuế NK so với ban đầu và là đối tượng chịu thuế TTĐB) với trị giá NK là 100tr đã thanh toán bằng chuyển khoản.
-30/2: tập hợp chi phí khác có số thuế GTGT là 30tr đã thanh toán bằng chuyển khoẳn
2. Tình hình sản xuât trong tháng.
- DN dùng NL1 để sản xuất sản phẩm A( đối tượng không chịu thuế GTGT).
-DN dùng NL2 để sản xuất sản phẩm A vad B( B là đối tượng chịu thuế suất GTGT với thuế suất 5 phần trăm)
-DN dùng NL3 để sản xuất sản phẩm C( đối tượng chịu thuế TTĐB với thuế suất thuế TTĐB là 45 phần trăm và thuế suất thuế GTGT là 10 phần trăm).
toàn bộ NVL dùng để sản xuất hết số sàn phẩm tiêu thụ trong tháng.
3. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong tháng:
- Doanh thu bán sp A là 150tr
- Doanh thu xuất khẩu spB là 200tr
- Doanh thu tiêu thụ sp B trong nước là 250tr
- Doanh thu tiêu thụ spB( đây là số sản phẩm bán cho cty vận tải quốc tế) là 150tr
- Doanh thu tiêu thụ spC( đây là số cpC bán cho 1 công ty XNK để XK theo hợp đòng kinh tế) là 100tr.
-Doanh thu tiêu thụ sản phẩm C( đây là số spC bán trong nước) là 100tr
4. Tài liệu bổ sung
- thuế GTGT còn được khấu trừ tháng trước là 10tr
- trong tháng 10/N DN phát hiện ra 1 hóa đơn mua vào của chi phí dịch vụ mua ngoài ghi nhầm giá trị từ 30tr thành 20tr.
-Cũng trong tháng 10/n, DN phát hiện ra một tờ hóa đơn bán ra sản phẩm B( sp bán trong nước) có giá trị là 10triệu thành 20 triệu.
Yêu cầu:
1. tính số thuế mà DN phải nộp trong tháng.
2. ghi sổ chi tiết TK 133, 3331, 3332, 3333.
Biết thuế suất thuế GTGT của NVL và dịch vụ mua vào đều là 10 phần trăm.
thuế suất thuế TTĐB là 45 phần trăm
thuế suất thuế NK là 50phần trăm.
Chân thành cảm ơn cô.
Đăng nhận xét